Báo giá cửa kính cường lực sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước cao và rộng cửa, độ dày của kính cường lực, thiết kế chi tiết và vị trí lắp đặt. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về giá của cửa kính cường lực qua bài viết này bạn nhé.
Báo giá cửa kính cường lực gồm những gì ?
Để hoàn thiện được một bộ cửa kính thì cần có những vật tư sau : Kính cường lực, Phụ kiện cửa(bản lề sàn, khóa sàn, tay nắm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, kẹp L), Nẹp inox hoặc nẹp nhôm(dùng để liên kết tấm vách kính với nền và tường), Vật tư phụ (Keo silicon, gioăng B, gioăng F).
Sau đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá các vật liệu để làm nên một bộ cửa kính cường lực.
Bảng giá kính cường lực mới nhất
Chủng Loại Kính Cường Lực Hải Long / Việt Nhật / Hồng Phúc | Đơn Giá | Đơn Giá Kính Màu Xanh Đen/Xanh Lá |
---|---|---|
Kính cường lực 4mm trắng trong (Khổ kính < 2134 x 3048) | 450.000đ/m2 | 570.000đ/m2 |
Kính cường lực 5mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 500.000đ/m2 | 650.000đ/m2 |
Kính cường lực 6mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 550.000đ/m2 | |
Kính cường lực 8mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 650.000đ/m2 | 850.000đ/m2 |
Kính cường lực 10mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 700.000đ/m2 | 950.000đ/m2 |
Kính cường lực 12mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 800.000đ/m2 | 1.100.000đ/m2 |
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 2700 x 4876) | 1.000.000đ/m2 | |
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2700 x 4876 < Khổ kính < 3300 x 5600) | 1.400.000đ/m2 | |
Kính cường lực 15mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 1.500.000đ/m2 | |
Kính cường lực 15mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 3300 x 7000) | 1.900.000đ/m2 | |
Kính cường lực 19mm trắng trong (Khổ kính < 3300 x 9000) | 2.500.000đ/m2 |
Bảng giá phụ kiện cửa kính hãng VVP Thái Lan
Phụ Kiện VVP chính hãng Thái Lan | Đơn Giá |
---|---|
Bản lề sàn FC34 - 25 (tải trọng cánh cửa < 105kg, độ rộng cánh < 1150mm) | 2.090.000đ/chiếc |
Bản lề sàn FC49 - 30 (tải trọng cánh cửa < 105kg, độ rộng cánh < 1150mm) | 4.100.000đ/chiếc |
Kẹp kính trên FT10 | 530.000đ/chiếc |
Kẹp kính dưới FT20 | 530.000đ/chiếc |
Kẹp ty FT30 | 650.000đ/chiếc |
Kẹp L FT40 | 770.000đ/chiếc |
Khóa sàn FL50 | 790.000đ/chiếc |
Tay nắm cửa HD 142-2242 (25x450x600) | 1.800.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142-2245 (32x600x800) | 2.500.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142-2246 (32x800x1000) | 2.700.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142 dài 1.2m (32x1000x1200) | 3.200.000đ/vòng |
Bảng giá phụ kiện cửa kính Huisda Trung Quốc
Phụ Kiện Huisda chính hãng Trung Quốc | Đơn Giá |
---|---|
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 1 cánh cửa (Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25) | 2.700.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 2 cánh cửa (Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25) | 5.400.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng (Bồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 2.600.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng (Bồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 5.200.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng (Bồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 3.200.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng (Bồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 6.400.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 90 độ tường - kính ( 2 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 2.500.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 180 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 3.300.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 135 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn ( F25x275x475mm ), Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 3.800.000đ/bộ |
Bảng giá vật tư phụ cửa kính
Vật tư phụ | Đơn Giá |
---|---|
Nẹp sập nhôm 38 màu trắng sứ | 50.000/mét |
Nẹp uinox 15x15x15 trắng xước | 100.000/mét |
Nẹp uinox 20x15x20 trắng xước | 130.000/mét |
Keo silicon A500(trắng sữa, trắng trong) | 80.000/lọ |
Bảng giá vận chuyển vật liệu đến công trình
Nội dung công việc | Đơn Giá |
---|---|
Chi phí vận chuyển tại các quận, huyện nội thành Hà Nội | 500.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 10m2 |
Chi phí vận chuyển đến các huyện thuộc Hà Nội nhưng ngoài nội thành | 1.000.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 30m2 |
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hưng yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Hòa Bình | 2.000.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 80m2 |
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hải Phòng, Mộc Châu, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình | 3.500.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 120m2 |
Chi phí tháo dỡ cửa nhựa, kính cũ | 120.000/M2 |
Chi phí gia cố thép hộp trên đỉnh vách nhôm kính(Thép 30x60x1.4mm) | 250.000/mét dài |
Chi phí vận chuyển vật tư bằng thang bộ lên tầng cao > 3 | 50.000/m2/tầng |
Chi phí sử dụng cẩu để chuyển vật tư lên tầng cao | 3.000.000/ca |
Như vậy theo nội dung trên thì chúng tôi đã cung cấp đủ thông tin giá của các loại vật tư giúp bạn có thể tính giá hoàn thiện bộ cửa kính cho nhà mình rồi. Nếu bạn chưa thể tính được thì mời bạn liên hệ với chúng tôi qua hotline : 0357.555.247 để chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá nhanh nhất giúp bạn.
Xem thêm : Tổng hợp mẫu lan can, cầu thang kính cường lực
Ưu điểm của cửa kính là gì
Cửa kính cường lực có nhiều ưu điểm đáng chú ý, bao gồm:
- Độ bền cao: Cửa kính cường lực được gia cố và xử lý bằng quá trình tạo áp suất nhiệt độ cao, làm tăng khả năng chịu lực của kính. Điều này làm cho cửa kính cường lực chịu được áp lực và tác động mạnh mẽ hơn so với kính thông thường, giảm nguy cơ vỡ nứt và hỏng hóc.
- An toàn: Khi bị đập vỡ, kính cường lực không tạo ra các mảnh vỡ nhọn như kính thông thường. Thay vào đó, nó phá vụn thành các mảnh nhỏ, không gây nguy hiểm cho người sử dụng. Điều này làm cho cửa kính cường lực an toàn hơn trong trường hợp tai nạn hoặc tác động mạnh.
- Khả năng chịu nhiệt và ánh sáng: Kính cường lực có khả năng chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống lại ánh sáng mặt trời, giúp điều chỉnh nhiệt độ và ánh sáng trong không gian nội thất. Điều này có thể giảm sự gia tăng của nhiệt độ bên trong và bảo vệ nội thất khỏi tác động của tia cực tím.
- Tính thẩm mỹ: Cửa kính cường lực có thiết kế mỏng và trong suốt, mang lại vẻ đẹp tinh tế và hiện đại cho không gian. Nó cũng tạo cảm giác mở rộng và kết nối giữa các không gian trong nhà.
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt kính cường lực thường dễ vệ sinh và không bám bụi bẩn một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi làm sạch.
Tóm lại, cửa kính cường lực kết hợp giữa tính an toàn, bền bỉ và thẩm mỹ, là một lựa chọn phổ biến trong kiến trúc và thiết kế nội thất.
Báo giá cửa kính cường lực mới nhất
Xem thêm : Ưu điểm sử dụng cửa nhôm kính trong thiết kế nội thất
Nhược điểm của cửa kính cường lực là gì
Mặc dù cửa kính cường lực có nhiều ưu điểm, nhưng cũng có một số nhược điểm cần xem xét:
- Độ dày và trọng lượng: Cửa kính cường lực thường có độ dày lớn hơn so với kính thông thường, điều này có thể làm tăng trọng lượng của cửa và yêu cầu hệ thống khung cửa được thiết kế để chịu lực tốt. Điều này có thể tạo ra khó khăn trong việc vận chuyển, lắp đặt và điều chỉnh cửa kính cường lực.
- Kháng lực hạn chế: Mặc dù kính cường lực có khả năng chịu được lực tác động lớn hơn, nhưng vẫn có giới hạn về khả năng kháng lực. Trong một số trường hợp đặc biệt, nếu gặp phải tác động lực mạnh và không thể chịu được, kính cường lực vẫn có thể vỡ.
- Chi phí cao hơn: Cửa kính cường lực thường có chi phí cao hơn so với kính thông thường. Quá trình sản xuất và gia công kính cường lực đòi hỏi công nghệ và quy trình chuyên gia, dẫn đến mức giá tương đối cao hơn.
- Khó tái sử dụng: Khi kính cường lực vỡ, nó không thể được sửa chữa và phục hồi như kính thông thường. Thay vì đó, kính cường lực cần phải được thay thế hoàn toàn, gây ra một số rắc rối và chi phí bổ sung.
- Khả năng truyền nhiệt: Kính cường lực có khả năng truyền nhiệt kém hơn so với kính thông thường. Điều này có thể làm tăng nhiệt độ trong không gian nội thất khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Tuy nhược điểm này tồn tại, nhưng cửa kính cường lực vẫn là một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng vì ưu điểm an toàn và bền bỉ của nó.
Xem thêm : Cửa kính tự động mở trượt Nhật Bản Teraoka có gì nổi bật?
Tiêu chí lựa chọn đơn vị cung cấp cửa kính cường lực
Khi lựa chọn cửa hàng kính cường lực, có một số tiêu chí quan trọng mà bạn có thể xem xét. Dưới đây là một số tiêu chí đánh giá khi chọn cửa hàng kính cường lực:
- Chất lượng kính cường lực: Xác định chất lượng của kính cường lực được cung cấp bởi cửa hàng. Kính cường lực nên tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn, có khả năng chịu được áp lực và va đập cao.
- Kỹ thuật sản xuất: Đánh giá kỹ thuật sản xuất của cửa hàng. Cửa hàng nên có quy trình sản xuất kính cường lực chính xác, sử dụng công nghệ hiện đại và quản lý chất lượng đảm bảo.
- Tùy chọn và đa dạng sản phẩm: Kiểm tra tùy chọn và đa dạng sản phẩm kính cường lực mà cửa hàng cung cấp. Điều này bao gồm loại kính cường lực, kích thước, màu sắc và các tùy chọn tùy chỉnh khác để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án của bạn.
- Dịch vụ tư vấn và thiết kế: Đánh giá khả năng cửa hàng cung cấp dịch vụ tư vấn và thiết kế chuyên nghiệp. Họ nên có khả năng tư vấn bạn về loại kính cường lực phù hợp, cung cấp thiết kế sáng tạo và đáp ứng yêu cầu đặc biệt của bạn.
- Hiệu suất và chứng chỉ: Tìm hiểu về hiệu suất của kính cường lực do cửa hàng cung cấp. Xem xét các chứng chỉ và kiểm định liên quan đến chất lượng và an toàn của kính cường lực.
- Đánh giá từ khách hàng: Tìm hiểu ý kiến và đánh giá từ khách hàng trước đây về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của cửa hàng. Điều này có thể cung cấp thông tin quan trọng về độ tin cậy và chất lượng của cửa hàng.
- Bảo hành và dịch vụ hậu mãi: Đảm bảo cửa hàng cung cấp chính sách bảo hành tốt và có thể hỗ trợ bạn trong trường hợp có sự cố hoặc cần bảo trì sau khi lắp đặt.
Hãy cân nhắc các tiêu chí này và tham khảo ý kiến từ chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trước khi lựa chọn cửa hàng kính cường lực.
Xem thêm : Trường hợp nên sử dụng cửa nhôm kính trong thiết kế nhà ở
Hình ảnh một số mẫu cửa kính chúng tôi đã thi công
Thi công hoàn thiện cửa kính cường lực
Vách kính va kính mở 2 cánh bản lề âm sàn
Vách kính cường lực bản lề sàn
Vách kính cường lực bản lề âm sàn
Cửa kính cường lực mở trượt ray treo
Vách kính và cửa lùa ray treo 1 cánh
Vách kính và cửa lùa ray ống 2 cánh
Vách kính cường lực và cửa lùa ray treo
Vách kính cường lực và cửa lùa ray ống
Vách kính cường lực và cửa 2 cánh bản lề sàn
Vách kính cường lực cố định và cửa lùa ray nhôm
Vách kính cố định văn phòng và cửa 1 cánh cường lực
Vách kính cố định và cửa thủy lực mở 2 cánh
Cửa kính lùa ray treo 2 cánh
Cửa thủy lực bản lề sàn
Cửa kính thủy lực bản lề âm sàn
Cửa mở 2 cánh bản lề sàn và vách kính cố định
Cửa thủy lực 2 cánh bản lề sàn và vách kính
Cửa kính trượt 2 cánh ray treo